Theo xu hướng phát triển của thị trường ngành xây dựng, vật liệu xây dựng xanh đang có tốc độ tăng trưởng trung bình, do sự gia tăng nhu cầu làm thúc đẩy sản xuất.
Để bạn đọc quan tâm có thể nắm rõ giá vật liệu xây dựng năm 2019 hiện tại và thời gian tới, LPC sẽ cung cấp bảng giá vật liệu mới nhất.
Báo giá vật liệu xây dựng – gạch lát
Theo cập nhật bảng giá gạch lát năm 2019 mới nhất, giá vật liệu xây dựng này có sự chênh lệch về kích thước, thương hiệu sản phẩm.
Với mục đích cung cấp sản phẩm cho tất cả đối tượng khách hàng, từ bình dân tới cao cấp nên giá gạch Prime cũng rất đa dạng:
- Gạch lát nền có kích thước nhỏ (25×25, 30x30cm), trung bình (40×40, 50x50cm) mức giá từ 80.000 – 150.000 VNĐ/m².
- Gạch lát nền có kích thước lớn (60×60, 80x80cm) giá từ 200.000 – 350.000 VNĐ/m².
- Gạch ốp tường (KT 30×45, 30x60cm) giá từ 80.000 – 170.000 VNĐ/m².
Dưới đây là bảng báo giá cụ thể một số loại gạch lát nền khác 2019:
FULL NAME | PRICE RANGE / M2 | TYPE |
Gạch ốp tường 30×60 VN | 160,000 – 250,000 | Ceramic |
Gạch ốp tường 30×60 Ấn Độ | 350,000 – 400,000 | Ceramic |
Gạch ốp tường 30×60 TQ | 250,000 – 300,000 | Ceramic |
Gạch ốp tường 30×80 VN | 250,000 – 300,000 | Ceramic |
Gạch ốp tường 30×80 TQ | 350,000 – 400,000 | Porcelain |
Gạch lát nền 60×60 Ceramic VN | 140,000 – 150,000 | Ceramic |
Gạch lát nền 60×60 Bóng kiếng toàn phần VN | 180,000 – 250,000 | Porcelain |
Gạch lát nền 60×60 bóng kiếng 2 da TQ | 160,000 – 190,000 | Porcelain |
Gạch lát nền 60×60 bóng kiếng toàn phần TQ | 250,000 – 300,000 | Porcelain |
Gạch lát nền 80×80 Bóng kiếng toàn phần VN | 270,000 – 370,000 | Porcelain |
Gạch lát nền 80×80 Bóng kiếng 2 da TQ | 240,000 – 270,000 | Porcelain |
Gạch lát nền 80×80 Bóng kiếng toàn phần TQ | 270,000 – 370,000 | Porcelain |
Gạch lát nền 80×80 vi tinh TQ | 550,000 – 2,000,000 | Porcelain |
Gạch granite 60×60 | 350,000 – 600,000 | Porcelain |
Gạch granite 60×120 | 650,000 – 1,200,000 | Porcelain |
Gạch lát sân 30×30 granite | 150,000 – 350,000 | Porcelain |
Gạch mosaic | 800,0000 – 2,000,000 | Glass, natural stone |
Gạch tranh 3D TQ | 2,700,000 – 3,700,000 | Hi-thick crystal |
Gạch ngoại thất TQ | 600,000 – 1,200,000 | Porcelain |
Gạch giả gỗ 15×60 | 230,000 – 270,000 | Porcelain |
Gạch giả gỗ 15×80 | 270,000 – 350,000 | Porcelain |
Gạch giả gỗ 20×90 | 350,000 – 500,000 | Porcelain |
Gạch giả gỗ 20×100 | 500,000 – 700,000 | Porcelain |
Gạch giả gỗ 20×120 | 600,000 – 900,000 | Porcelain |
Gạch lục giác | 400,000 – 750,000 | Porcelain |
Gạch thẻ ốp tường | 400,000 – 500,000 | Ceramic |
Trên thị trường hiện rất đa dạng về mẫu mã gạch lát nền và gạch ốp tường, giá thành của từng loại sản phẩm, từng thương hiệu có sự chênh lệch. Trong đó gạch ốp lát Đồng Tâm, Prime… vẫn được ưa chuộng bởi mẫu mã đẹp, bền, giá thành vừa phải.
Báo giá vật liệu xây dựng – sắt thép
Sắt thép là một trong những dòng vật liệu xây dựng có giá thành khá cao. Báo giá sắt thép năm 2019 được khách hàng rất quan tâm, cập nhật liên tục. Bởi chi phí sắt thép chiếm chi phí mua vật liệu xây dựng đáng kể, mua ở thời điểm phù hợp giúp người tiêu dùng, chủ đầu tư, nhà thầu xây dựng có thể hạch toán xây dựng tốt hơn.
Giá vật liệu xây dựng sắt thép quý 1 năm 2019 cho thấy sự tăng ở mức cao so với nhiều năm gần đây. Nguyên nhân chính được cho là do giá nguyên liệu nhập khẩu từ Trung Quốc tăng cao.
Hiện nay, các thương hiệu vật liệu xây dựng sắt thép được ưa chuộng ở thị trường Việt Nam là: Công ty Thép Việt – Úc, sắt thép Thái Nguyên, Thép Hòa Phát, thép Việt – Hàn, thép Việt – Nhật…
Giá bán sắt thép xây dựng ở mức khoảng từ 11.300 – 14.500 đồng/kg (tính giá giao tại nhà máy, chưa gồm 10% thuế VAT và chiết khấu bán hàng).
LPC xin đưa ra bảng giá của các loại sắt thép 2019 bên dưới:
Báo giá các sản phẩm Thép Việt Nhật
Báo giá các sản phẩm Thép Pomina
Báo giá các sản phẩm Thép Hòa Phát
Ngoài nhu cầu sử dụng sắt thép cây trong xây dựng thì hiện nay ngành xây dựng dân dụng sử dụng thêm thép tấm để lót nền, giúp chống sụt lún trong.
Báo giá vật liệu xây dựng – Cát xây dựng
Cát xây dựng hiện nay trên thị trường có nhiều loại khác nhau, với các nhà cung cấp khác nhau. Do đó, tùy vào chất lượng của từng loại cát xây dựng cũng như từng đơn vị phân phối mà giá thành của các loại cát sẽ có sự chênh lệch đáng kể.
Giá cát vàng, cát đen từ đầu năm đến nay nhìn chung có chút biến động so với các năm trước, giá dao động từ 65.000 đến 205.000 đồng/m3. Riêng với loại đá đổ bê tông, giá dao động từ 210.000 đến 260.000 đồng/m3.
Bảng báo giá cát xây dựng chi tiết nhất 2019 được LPC tổng hợp dưới đây:
STT | Tên vật liệu xây dựng | Giá/m3 | Giá tính thêm VAT 10% |
1 | Cát xây tô | 150.000 | 160.000 |
2 | Cát bê tông loại 1 | 245.000 | 255.000 |
3 | Cát bê tông loại 2 | 200.000 | 210.000 |
4 | Cát vàng hạt | 250.000 | 260.000 |
5 | Cát xây dựng | 240.000 | 250.000 |
6 | Cát san lấp | 130.000 | 140.000 |
Báo giá vật liệu xây dựng – Đá xây dựng
So với những năm trước, giá đá xây dựng năm nay không có nhiều biến chuyển, điều này tạo sự thuận lợi lớn cho các chủ đầu tư và nhà thầu xây dựng. Tùy theo kích thước, chất lượng đá mà giá đá xây dựng khác nhau.
Dưới đây là bảng báo giá đá xây dựng 2019:
STT | Tên vật liệu xây dựng | Giá/m3 | Giá tính thêm VAT 10% |
1 | Đá xây dựng 5×7 | 270.000 | 280.000 |
2 | Đá xây dựng 1×2 đen | 270.000 | 280.000 |
3 | Đá xây dựng 1×2 xanh | 395.000 | 415.000 |
4 | Đá mi bụi | 225.000 | 240.000 |
5 | Đá mi sàng | 250.000 | 265.000 |
6 | Đá xây dựng 0x4 loại 1 | 250.000 | 260.000 |
7 | Đá xây dựng 0x4 loại 2 | 220.000 | 235.000 |
8 | Đá xây dựng 4×6 | 270.000 | 280.000 |
Báo giá vật liệu xây dựng – Xi măng
Xi măng là một trong những vật liệu xây dựng có vai trò vô cùng quan trọng để tạo nên công trình dân dụng, công cộng mang tính quy mô lớn. Giá xi măng 2019 trong nước hiện có giá từ 70.000đ/bao – 80.000đ/bao.
Giá bán trung bình của xi măng bao PCB30 hiện là 1,18 triệu đồng/tấn, PCB40 là 1,34 triệu đồng/tấn. Dự báo trong thời gian tới, giá xi măng khó có thể tăng nhiều mặc dù nhu cầu thì tăng cao.
Các loại xi măng được sử dụng nhiều gồm: Xi măng Nghi Sơn, Bỉm Sơn, Xi măng The Vissai, Vinaconex Yên Bình… Ngành sản xuất xi măng ở nước ta trung bình mỗi năm sản xuất được trên 60 triệu tấn.
Dưới đây là bảng báo giá xi măng 2019:
STT | Tên vật liệu xây dựng | ĐVT | Giá |
1 | Xi măng Thăng Long | Bao 50kg | 74.000 |
2 | Xi măng Hạ Long | Bao 50kg | 74.000 |
3 | Xi măng Holcim | Bao 50kg | 89.000 |
4 | Xi măng Hà Tiên Đa dụng/xây tô | Bao 50kg | 88.000/75.000 |
5 | Xi măng Fico | Bao 50kg | 78.000 |
6 | Xi măng Nghi Sơn | Bao 50kg | 75.000 |
Trên đây là thông tin và báo giá vật liệu xây dựng năm 2019 được LPC tổng hợp và cập nhật mới nhất, hi vọng sẽ giúp bạn đọc có cơ sở để lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng. Đừng quên theo dõi LPC để cập nhật thêm nhiều thông tin bổ ích về xây dựng và thiết kế công trình.
Công ty TNHH Xây dựng Lâm Phạm là doanh nghiệp chuyên tư vấn thiết kế, lập dự án, quản lý và thi công các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp tai Pháp và Việt Nam.
LPC cũng là một trong những công ty xây dựng đi đầu trong lĩnh vực chuyển giao và áp dụng giải pháp công nghệ xây dựng Châu Âu như giải pháp dầm Deltabeam của Peikko Group – Phần lan, Giải pháp sàn nhẹ sử dụng hộp tạo rỗng định hình Ubot – Italia… vào thi công xây lắp các công trình tại Việt Nam.
Nếu bạn đang có nhu cầu tìm công ty xây dựng, chắc chắn LPC sẽ là địa chỉ khiến bạn hài lòng nhất.
Nguồn: lpc.vn